
Bảng dưới là giá trị điển hình của độ nhám tuyệt đối cho vật liệu xây dựng thông thường.
Vật chất | Độ nhám (mm) |
---|---|
PVC, thủy tinh, nhựa | 0,0015-0,007 |
Đồng thau, đồng, thép không gỉ (mới) | > 0,0015-0,01 |
Ống cao su - Mịn | 0,006-0,07 |
Ống cao su - Dây gia | 0,3-4 |
Thép không gỉ | 0,03 |
Sắt Rèn (Mới) | 0,045 |
Thép Carbon (Mới) | 0,02-0,05 |
Thép Carbon (Hơi bị ăn mòn) | 0,05-0,15 |
Thép Carbon (vừa bị ăn mòn) | 0,15-1 |
Thép Carbon (Bị ăn mòn kém) | 1-3 |
Thép carbon (xi măng lót) | 1,5 |
Gang tráng nhựa | 0,1-1 |
Gang (mới) | 0,25 |
Gang (cũ, phun cát) | 1 |
Tấm kim loại (với các khớp trơn) | 0,02-0,1 |
Sắt mạ kẽm | 0,025-0,15 |
Gỗ mới | 0,18-0,91 |
Gỗ đã qua sử dụng | 0,25-1 |
Xi măng mịn | 0,5 |
Bê tông - Rất mịn | 0,025-0,2 |
Bê tông - Tốt (Ván, Chải) | 0,2-0,8 |
Bê tông - thô | 0,8-3 |