≡
Home
Học tập
▼
PLC Mitsubishi
PLC Keyence
iOT
Điện
▼
Điện công nghiệp
Điện tự động
Thủy khí
▼
Thủy lực
Khí nén
Hệ thống
Phần mềm
Youtube Chanel
▼
PLC cơ bản
Excel cơ bản
Lập trình VBA
Kỹ thuật ứng dụng
Engineering Tools
Translate
Bài đăng nổi bật
Thanh ghi dữ liệu và thanh ghi tài liệu [D] trong PLC Mitsubishi
Chức năng thanh ghi D Thanh ghi dữ liệu là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu số. Thanh ghi tài liệu được dùng như giá trị ban đầu của than...
Nhiệt độ bầu khô và Nhiệt độ bầu ướt
Định nghĩa Nhiệt độ bầu khô (DBT - Dry Bulb Temperature) là nhiệt độ không khí được ghi lại bởi nhiệt kế. Nhiệt độ bầu ướt (WBT - Wet ...
Phép toán (Cộng - Trừ - Nhân - Chia) trong PLC mitsubishi
Chi tiết xem video:
Tính toán tổn thất áp suất trên đường ống
Khi tính toán đường ống nước, đường ống khí thì tính toán tổn thất áp suất rất quan trọng, tác dụng để lựa chọn bơm theo áp suất tĩnh cho p...
Lệnh so sánh Compare CMP và Zone compare ZCP trong PLC mitsubishi
1. CMP / SO SÁNH Lệnh này so sánh hai giá trị và xuất ra kết quả ( nhỏ hơn, bằng hoặc lớn hơn) đến các thiết bị bit (3 điểm). Giá t...
PLC mitsubishi điều khiển động cơ bước
1. Lệnh PLSY - 16 bit (DPLSY - 32 bit) ____| |_____[PLSY S1 S2 D] - 16 bit ____| |_____[DPLSY S1 S2 D] - 32 bit Một chuỗi xung tần...
Bộ đếm tốc độ cao - High Speed Counter - PLC FX3U Mitsubishi
Bộ đếm tốc độ cao (C) Các bộ đếm tốc độ cao 2 chiều, 32 bit (có 2 loại 1 pha và 2 pha đầu vào), chúng được phân loại thành bộ đếm phần cứn...
Công tắc - Nút nhấn - Rơ le trung gian và ứng dụng
1. Công tắc Công tắc là thiết bị có các cơ cấu tiếp điểm giúp đóng/mở, bật/tắt mạch điện. Công tắc giữ duy trì 1 trong 2 trạng thái l...
FROM/TO Lệnh ghi/đọc từ một khối chức năng đặc biệt với PLC Mitsubishi
FNC 78 – FROM - ĐỌC TỪ MỘT KHỐI CHỨC NĂNG ĐẶC BIỆT Lệnh này đọc nội dung của bộ nhớ đệm (BFM) trong một khối chức năng đặc biệt mở rộng ...
Hệ số Reynolds Number và hệ số trở lực ma sát Friction factor
1.Giải thích Số Reynolds mô tả tỷ lệ giữa các lực quán tính với lực nhớt trong chất lỏng chảy. Nó được sử dụng trong nhiều tương quan dòng ...
Visitor
Home »
Thủy khí
Duct Size Calculator
Temperature:
[°C]
Flow rate:
[m
3
/hr]
Duct Size:
Select Pipe Type:
Circle Pipe
Rectangular Pipe
Internal Diameter:
[mm]
Width:
[mm]
Roughness height:
[mm]
Pipe Lenght:
[m]
Equivalent diameter:
[mm]
Flow Area:
[m
2
]
Flow Viscosity:
[Kg/m.s]
Flow Velocity:
[m/s]
Flow Density:
[Kg/m
3
]
Reynolds Number:
Friction Factor:
Velocity Pressure:
Pa
Pressure drop:
Pa/m
Total pressure drop on Pipe:
Pa
Tags:
Hệ thống
,
Phần mềm
,
Thủy khí
« Newer Post
Home
Older Post »